Ngày 21 tháng 4, 1973 là 19/3 năm Quý Sửu - Tiết khí 6: Cốc Vũ ∡30.42 °
				Ngày 19/3 AL là: ngày Đinh Hợi, tháng Bính Thìn, năm Quý Sửu.  Cốc Vũ là mưa rào. Trong đó, Vũ là mưa, Cốc là ngũ cốc. Những cơn mưa vào cuối Thu là những trận mưa rào, rơi xuống như những hạt ngũ cốc. Theo một hàm nghĩa khác, trong nông nghiệp các loài hoa màu, cây cối sinh trưởng phát triển tốt thì lượng mưa rất quan trọng. Vì thế, năm nào vào thời điểm này có xuất hiện mưa rào thì báo hiệu cho một năm mùa màng bội thu.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Quý Sửu | Mộc | Âm | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | 
							
								| Tháng | Bính Thìn | Thổ | Dương | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | 
							
								| Ngày | Đinh Hợi | Thổ | Âm | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (6): Cốc Vũ (30.420) (1/15)
				Cốc Vũ là mưa rào. Trong đó, Vũ là mưa, Cốc là ngũ cốc. Những cơn mưa vào cuối Thu là những trận mưa rào, rơi xuống như những hạt ngũ cốc. Theo một hàm nghĩa khác, trong nông nghiệp các loài hoa màu, cây cối sinh trưởng phát triển tốt thì lượng mưa rất quan trọng. Vì thế, năm nào vào thời điểm này có xuất hiện mưa rào thì báo hiệu cho một năm mùa màng bội thu.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:28:35 AM | 12:42:43 PM | 06:56:50 PM | 
							
								| Dân dụng | 06:06:56 AM | // | 07:18:29 PM | 
							
								| Biển | 05:41:34 AM | // | 07:43:51 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:16:00 AM | // | 08:09:25 PM |