Ngày 22 tháng 4, 1973 là 20/3 năm Quý Sửu - Tiết khí 6: Cốc Vũ ∡31.4 °
				Ngày 20/3 AL là: ngày Mậu Tý, tháng Bính Thìn, năm Quý Sửu.  Cốc Vũ là mưa rào. Trong đó, Vũ là mưa, Cốc là ngũ cốc. Những cơn mưa vào cuối Thu là những trận mưa rào, rơi xuống như những hạt ngũ cốc. Theo một hàm nghĩa khác, trong nông nghiệp các loài hoa màu, cây cối sinh trưởng phát triển tốt thì lượng mưa rất quan trọng. Vì thế, năm nào vào thời điểm này có xuất hiện mưa rào thì báo hiệu cho một năm mùa màng bội thu.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Quý Sửu | Mộc | Âm | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | 
							
								| Tháng | Bính Thìn | Thổ | Dương | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | 
							
								| Ngày | Mậu Tý | Hỏa | Dương | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (6): Cốc Vũ (31.40) (2/15)
				Cốc Vũ là mưa rào. Trong đó, Vũ là mưa, Cốc là ngũ cốc. Những cơn mưa vào cuối Thu là những trận mưa rào, rơi xuống như những hạt ngũ cốc. Theo một hàm nghĩa khác, trong nông nghiệp các loài hoa màu, cây cối sinh trưởng phát triển tốt thì lượng mưa rất quan trọng. Vì thế, năm nào vào thời điểm này có xuất hiện mưa rào thì báo hiệu cho một năm mùa màng bội thu.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:28:04 AM | 12:42:31 PM | 06:56:57 PM | 
							
								| Dân dụng | 06:06:23 AM | // | 07:18:38 PM | 
							
								| Biển | 05:40:59 AM | // | 07:44:02 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:15:22 AM | // | 08:09:39 PM |