Ngày 21 tháng 6, 1996 là 6/5 năm Bính Tý - Tiết khí 9: Mang Chủng ∡89.62 °
				Ngày 6/5 AL là: ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Bính Tý.  Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Bính Tý | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Giản Hạ Thủy | 
								Nước khe suối | 
							
							
								| Tháng | 
								Giáp Ngọ | 
								Kim | 
								Dương | 
								Sa Trung Kim | 
								Vàng trong cát | 
							
							
								| Ngày | 
								Kỷ Sửu | 
								Hỏa | 
								Âm | 
								Thích Lịch Hỏa | 
								Lửa sấm sét | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Giáp Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (9): Mang Chủng (89.620) (15/15)
				Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								05:19:56 AM | 
								11:45:41 AM | 
								06:11:26 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								04:56:39 AM | 
								// | 
								06:34:43 PM | 
							
							
								| Biển | 
								04:29:10 AM | 
								// | 
								07:02:12 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:01:08 AM | 
								// | 
								07:30:15 PM |