Ngày 5 tháng 6, 1996 là 20/4 năm Bính Tý - Tiết khí 8: Tiểu Mãn ∡74.33 °
				Ngày 20/4 AL là: ngày Quý Dậu, tháng Quý Tỵ, năm Bính Tý.  Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Bính Tý | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Giản Hạ Thủy | 
								Nước khe suối | 
							
							
								| Tháng | 
								Quý Tỵ | 
								Thuỷ | 
								Âm | 
								Trường Lưu Thủy | 
								Nước chảy mạnh | 
							
							
								| Ngày | 
								Quý Dậu | 
								Kim | 
								Âm | 
								Kiếm Phong Kim | 
								Vàng mũi kiếm | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (8): Tiểu Mãn (74.330) (15/15)
				Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								05:17:35 AM | 
								11:42:24 AM | 
								06:07:13 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								04:54:28 AM | 
								// | 
								06:30:20 PM | 
							
							
								| Biển | 
								04:27:12 AM | 
								// | 
								06:57:37 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								03:59:25 AM | 
								// | 
								07:25:24 PM |