Ngày 27 tháng 6, 1996 là 12/5 năm Bính Tý - Tiết khí 10: Hạ Chí ∡95.35 °
				Ngày 12/5 AL là: ngày Ất Mùi, tháng Giáp Ngọ, năm Bính Tý.  Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Bính Tý | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Giản Hạ Thủy | 
								Nước khe suối | 
							
							
								| Tháng | 
								Giáp Ngọ | 
								Kim | 
								Dương | 
								Sa Trung Kim | 
								Vàng trong cát | 
							
							
								| Ngày | 
								Ất Mùi | 
								Kim | 
								Âm | 
								Sa Trung Kim | 
								Vàng trong cát | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Bính Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (10): Hạ Chí (95.350) (6/15)
				Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								05:21:22 AM | 
								11:46:58 AM | 
								06:12:35 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								04:58:06 AM | 
								// | 
								06:35:50 PM | 
							
							
								| Biển | 
								04:30:39 AM | 
								// | 
								07:03:17 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:02:39 AM | 
								// | 
								07:31:18 PM |