Ngày 1 tháng 6, 1996 là 16/4 năm Bính Tý - Tiết khí 8: Tiểu Mãn ∡70.5 °
				Ngày 16/4 AL là: ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý Tỵ, năm Bính Tý.  Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Bính Tý | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Giản Hạ Thủy | 
								Nước khe suối | 
							
							
								| Tháng | 
								Quý Tỵ | 
								Thuỷ | 
								Âm | 
								Trường Lưu Thủy | 
								Nước chảy mạnh | 
							
							
								| Ngày | 
								Kỷ Tỵ | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Đại Lâm Mộc | 
								Gỗ rừng già | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Giáp Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (8): Tiểu Mãn (70.50) (11/15)
				Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								05:17:26 AM | 
								11:41:44 AM | 
								06:06:03 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								04:54:25 AM | 
								// | 
								06:29:04 PM | 
							
							
								| Biển | 
								04:27:15 AM | 
								// | 
								06:56:13 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								03:59:36 AM | 
								// | 
								07:23:53 PM |