Ngày 23 tháng 6, 1996 là 8/5 năm Bính Tý - Tiết khí 10: Hạ Chí ∡91.53 °
				Ngày 8/5 AL là: ngày Tân Mão, tháng Giáp Ngọ, năm Bính Tý.  Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Bính Tý | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Giản Hạ Thủy | 
								Nước khe suối | 
							
							
								| Tháng | 
								Giáp Ngọ | 
								Kim | 
								Dương | 
								Sa Trung Kim | 
								Vàng trong cát | 
							
							
								| Ngày | 
								Tân Mão | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Mậu Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (10): Hạ Chí (91.530) (2/15)
				Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								05:20:23 AM | 
								11:46:07 AM | 
								06:11:51 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								04:57:07 AM | 
								// | 
								06:35:08 PM | 
							
							
								| Biển | 
								04:29:38 AM | 
								// | 
								07:02:37 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:01:36 AM | 
								// | 
								07:30:39 PM |