Ngày 24 tháng 6, 1996 là 9/5 năm Bính Tý - Tiết khí 10: Hạ Chí ∡92.49 °
				Ngày 9/5 AL là: ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Ngọ, năm Bính Tý.  Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Bính Tý | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Giản Hạ Thủy | 
								Nước khe suối | 
							
							
								| Tháng | 
								Giáp Ngọ | 
								Kim | 
								Dương | 
								Sa Trung Kim | 
								Vàng trong cát | 
							
							
								| Ngày | 
								Nhâm Thìn | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Trường Lưu Thủy | 
								Nước chảy mạnh | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Tiết khí (10): Hạ Chí (92.490) (3/15)
				Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								05:20:37 AM | 
								11:46:20 AM | 
								06:12:03 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								04:57:21 AM | 
								// | 
								06:35:20 PM | 
							
							
								| Biển | 
								04:29:52 AM | 
								// | 
								07:02:48 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:01:51 AM | 
								// | 
								07:30:50 PM |