Ngày 22 tháng 2, 1951 là 17/1 năm Tân Mão - Tiết khí 2: Vũ Thủy ∡332.22 °
				Ngày 17/1 AL là: ngày Quý Tỵ, tháng Canh Dần, năm Tân Mão.  Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Tân Mão | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
							
								| Tháng | 
								Canh Dần | 
								Mộc | 
								Dương | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
							
								| Ngày | 
								Quý Tỵ | 
								Thuỷ | 
								Âm | 
								Trường Lưu Thủy | 
								Nước chảy mạnh | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (2): Vũ Thủy (332.220) (3/15)
				Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								07:03:29 AM | 
								12:57:40 PM | 
								06:51:52 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								06:42:04 AM | 
								// | 
								07:13:16 PM | 
							
							
								| Biển | 
								06:17:12 AM | 
								// | 
								07:38:09 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								05:52:24 AM | 
								// | 
								08:02:57 PM |