Ngày 23 tháng 2, 1951 là 18/1 năm Tân Mão - Tiết khí 2: Vũ Thủy ∡333.23 °
				Ngày 18/1 AL là: ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Dần, năm Tân Mão.  Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Tân Mão | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
							
								| Tháng | 
								Canh Dần | 
								Mộc | 
								Dương | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
							
								| Ngày | 
								Giáp Ngọ | 
								Kim | 
								Dương | 
								Sa Trung Kim | 
								Vàng trong cát | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Giáp Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (2): Vũ Thủy (333.230) (4/15)
				Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								07:03:02 AM | 
								12:57:33 PM | 
								06:52:04 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								06:41:39 AM | 
								// | 
								07:13:27 PM | 
							
							
								| Biển | 
								06:16:48 AM | 
								// | 
								07:38:18 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								05:52:01 AM | 
								// | 
								08:03:05 PM |