24
19
2, 1951
1, Tân Mão

Ngày 24/2/1951 là 19/1 năm Tân Mão

Ngày 19/1 AL là: ngày Ất Mùi, tháng Canh Dần, năm Tân Mão.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Mão Mộc Âm Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
Tháng Canh Dần Mộc Dương Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
Ngày Ất Mùi Kim Âm Sa Trung Kim Vàng trong cát

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thủy
Mộc
Mộc
Thổ
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thủy
Mộc
Mộc
Thổ
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Mộc
Thổ
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 2 - Vũ Thủy (334.230) (4/15)

Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 38/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 07:02:34 AM
Mặt trời lặn 06:52:15 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:57:25 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:41:12 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:13:37 PM
Mặt trời mọc (biển) 06:16:23 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:38:27 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:51:37 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:03:12 PM