Ngày 4 tháng 2, 1951 là 28/12 năm Tân Mão - Tiết khí 24: Đại Hàn ∡314.02 °
				Ngày 28/12 AL là: ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Sửu, năm Tân Mão.  Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Tân Mão | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
							
								| Tháng | 
								Kỷ Sửu | 
								Hỏa | 
								Âm | 
								Thích Lịch Hỏa | 
								Lửa sấm sét | 
							
							
								| Ngày | 
								Ất Hợi | 
								Hỏa | 
								Âm | 
								Sơn Đầu Hỏa | 
								Lửa trên núi | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Bính Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (24): Đại Hàn (314.020) (15/15)
				Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								07:09:12 AM | 
								12:57:54 PM | 
								06:46:36 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								06:47:15 AM | 
								// | 
								07:08:32 PM | 
							
							
								| Biển | 
								06:21:49 AM | 
								// | 
								07:33:59 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								05:56:29 AM | 
								// | 
								07:59:19 PM |