Ngày 6 tháng 2, 1951 là 1/1 năm Tân Mão - Tiết khí 1: Lập Xuân ∡316.05 °
				Ngày 1/1 AL là: ngày Đinh Sửu, tháng Canh Dần, năm Tân Mão.  Vạn vật trong vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới, vạn vật được thay đổi và  trở lại sức sống mãnh liệt. 
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Tân Mão | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
							
								| Tháng | 
								Canh Dần | 
								Mộc | 
								Dương | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
							
								| Ngày | 
								Đinh Sửu | 
								Thuỷ | 
								Âm | 
								Giản Hạ Thủy | 
								Nước khe suối | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (1): Lập Xuân (316.050) (2/15)
				Vạn vật trong vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới, vạn vật được thay đổi và  trở lại sức sống mãnh liệt. 
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								07:08:49 AM | 
								12:58:05 PM | 
								06:47:20 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								06:46:56 AM | 
								// | 
								07:09:13 PM | 
							
							
								| Biển | 
								06:21:34 AM | 
								// | 
								07:34:35 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								05:56:18 AM | 
								// | 
								07:59:51 PM |