Ngày 26 tháng 2, 1965 là 25/1 năm Ất Tỵ - Tiết khí 2: Vũ Thủy ∡336.85 °
				Ngày 25/1 AL là: ngày Tân Hợi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.  Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Ất Tỵ | Hỏa | Âm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Mậu Dần | Thổ | Dương | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | 
							
								| Ngày | Tân Hợi | Kim | Âm | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Mậu Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (2): Vũ Thủy (336.850) (7/15)
				Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 07:01:17 AM | 12:56:59 PM | 06:52:42 PM | 
							
								| Dân dụng | 06:39:58 AM | // | 07:14:00 PM | 
							
								| Biển | 06:15:12 AM | // | 07:38:46 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:50:30 AM | // | 08:03:29 PM |