3
2
2, 1965
1, Ất Tỵ

Ngày 3/2/1965 là 2/1 năm Ất Tỵ

Ngày 2/1 AL là: ngày Mậu Tý, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Tháng Mậu Dần Thổ Dương Thành Đầu Thổ Đất trên thành
Ngày Mậu Tý Hỏa Dương Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa
Mộc
Thủy
Thủy

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Mộc

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Mộc

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thủy
Hỏa

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Thủy
Hỏa

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Kim

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Kim

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa
Mộc
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 24 - Đại Hàn (313.620) (13/15)

Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 07:09:14 AM
Mặt trời lặn 06:46:25 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:57:49 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:47:17 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:08:22 PM
Mặt trời mọc (biển) 06:21:49 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:33:50 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:56:29 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:59:10 PM