14
19
10, 2022
9, Nhâm Dần

Ngày 14/10/2022 là 19/9 năm Nhâm Dần

Ngày 19/9 AL là: ngày Canh Tý, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Tháng Canh Tuất Kim Dương Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức
Ngày Canh Tý Thổ Dương Bích Thượng Thổ Đất tò vò

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Thủy
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Thổ
Mộc
Thổ
Thủy
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Thổ
Mộc
Thổ
Thủy
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Kim
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Kim
Mộc
Thổ
Thủy
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Thủy
Mộc
Thổ
Thủy
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Thủy
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 17 - Hàn Lộ (200.340) (5/15)

Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 45/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:33:43 AM
Mặt trời lặn 05:26:19 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:30:01 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:12:26 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:47:35 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:47:42 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:12:19 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:23:02 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:37:00 PM