14
5
10, 2026
9, Bính Ngọ

Ngày 14/10/2026 là 5/9 năm Bính Ngọ

Ngày 5/9 AL là: ngày Tân Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Bính Ngọ Thuỷ Dương Thiên Hà Thủy Nước trên trời
Tháng Mậu Tuất Mộc Dương Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng
Ngày Tân Dậu Mộc Âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 17 - Hàn Lộ (200.370) (5/15)

Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 47/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:33:43 AM
Mặt trời lặn 05:26:18 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:30:00 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:12:26 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:47:34 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:47:42 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:12:18 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:23:02 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:36:59 PM